
Những từ vựng tiếng Anh về chủ đề Thành viên trong gia đình
Các từ vựng tiếng Anh về các thành viên trong gia đình phổ biến nhất hiện nay! Bao gồm các từ chỉ quan hệ gia đình kèm phiên âm, hình ảnh minh họa và ví dụ chi tiết. Giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp hằng ngày!
1

/ˈfɑː.ðər/
father
cha
My father is a doctor.
Cha tôi là một bác sĩ.
2

/ˈmʌð.ər/
mother
mẹ
My mother cooks dinner every day.
Mẹ tôi nấu cơm tối mỗi ngày.
3

/ˈbrʌð.ər/
brother
anh trai/em trai
I have two brothers.
Tôi có hai anh trai.
4

/ˈsɪs.tər/
sister
chị gái/em gái
She is my younger sister.
Cô ấy là em gái tôi.
5

/ˈɡrænd.fɑː.ðər/
grandfather
ông nội/ông ngoại
My grandfather loves gardening.
Ông nội tôi thích trồng cây.
6

/ˈɡrænd.mʌð.ər/
grandmother
bà nội/bà ngoại
My grandmother knits sweaters.
Bà nội tôi thường đan áo.
7

/ˈʌŋ.kəl/
uncle
chú/bác
My uncle is a teacher.
Chú tôi là một giáo viên.
8

/ænt/
aunt
cô/bác
My aunt bakes delicious cakes.
Cô tôi làm bánh ngon.
9

/ˈkʌz.ɪn/
cousin
anh em họ
My cousin lives in the same city.
Anh họ tôi sống ở cùng thành phố.
10

/niːs/
niece
cháu gái
My niece is very smart.
Cháu gái tôi rất thông minh.
11

/ˈnef.juː/
nephew
cháu trai
My nephew loves playing soccer.
Cháu trai tôi thích chơi bóng đá.
12

/ˈhʌz.bənd/
husband
chồng
Her husband is a pilot.
Chồng cô ấy là một phi công.
13

/waɪf/
wife
vợ
His wife is a lawyer.
Vợ anh ấy là một luật sư.
14

/sʌn/
son
con trai
My son is studying at university.
Con trai tôi đang học đại học.
15

/ˈdɔː.tər/
daughter
con gái
My daughter is a student.
Con gái tôi là một học sinh.
16
/ˈstep.fɑː.ðər/
stepfather
cha dượng
My stepfather is very kind.
Cha dượng tôi rất tốt.
17
/ˈstep.mʌð.ər/
stepmother
mẹ kế
My stepmother cooks well.
Mẹ kế tôi nấu ăn ngon.
18
/ˈstep.brʌð.ər/
stepbrother
anh/em trai cùng mẹ khác cha
I have a stepbrother.
Tôi có một anh/em trai cùng mẹ khác cha.
19
/ˈstep.sɪs.tər/
stepsister
chị/em gái cùng mẹ khác cha
She is my stepsister.
Cô ấy là chị/em gái cùng mẹ khác cha của tôi.
20
/ˈfɒs.tər ˈfɑː.ðər/
foster father
cha nuôi
My foster father helps me with my homework.
Cha nuôi tôi giúp tôi làm bài tập.
21
/ˈfɒs.tər ˈmʌð.ər/
foster mother
mẹ nuôi
My foster mother is very caring.
Mẹ nuôi tôi rất quan tâm.
22
/ˈfɒs.tər ˈbrʌð.ər/
foster brother
anh/em trai nuôi
My foster brother and I play together.
Anh/em trai nuôi của tôi và tôi chơi cùng nhau.
23
/ˈfɒs.tər ˈsɪs.tər/
foster sister
chị/em gái nuôi
My foster sister is my best friend.
Chị/em gái nuôi của tôi là bạn thân nhất của tôi.
24
/ˈɪn.lɔːz/
in-laws
gia đình nhà chồng/vợ
We visited my husband's in-laws last weekend.
Tuần trước, chúng tôi đã thăm gia đình nhà chồng.
25
/ˈfɑː.ðər ɪn lɔː/
father-in-law
cha chồng
My father-in-law is retired.
Cha chồng tôi đã nghỉ hưu.
26
/ˈmʌð.ər ɪn lɔː/
mother-in-law
mẹ chồng
My mother-in-law is very friendly.
Mẹ chồng tôi rất thân thiện.
27
/ˈbrʌð.ər ɪn lɔː/
brother-in-law
anh/em chồng
My brother-in-law is a firefighter.
Anh/em chồng của tôi là một lính cứu hỏa.
28
/ˈsɪs.tər ɪn lɔː/
sister-in-law
chị/em dâu
My sister-in-law is a nurse.
Chị/em dâu của tôi là một y tá.
29
/ˈɡrænd.sʌn/
grandson
cháu trai
My grandson is very active.
Cháu trai của tôi rất hoạt bát.
30
/ˈɡrænd.dɔː.tər/
granddaughter
cháu gái
My granddaughter is very cute.
Cháu gái của tôi rất dễ thương.
Nhóm từ vựng khác
Tienganhdaily có nhiều tài liệu chất lượng hơn nữa. Hãy truy cập vào ứng dụng ngay
Quảng cáo