Dáng người - tienganhdaily.vn
Dễ

Những từ vựng tiếng Anh về chủ đề Dáng người

Các từ vựng tiếng Anh về dáng người phổ biến nhất hiện nay! Bao gồm các loại dáng người, đặc điểm cơ thể kèm phiên âm, hình ảnh minh họa và ví dụ chi tiết. Giúp bạn tự tin hơn khi miêu tả ngoại hình trong giao tiếp hằng ngày!

1

Từ vựng slim nghĩa là mảnh khảnh - tienganhdaily.vn

/slɪm/

slim

mảnh khảnh

She has a slim figure.

Cô ấy có dáng người mảnh khảnh.

2

Từ vựng muscular nghĩa là cơ bắp - tienganhdaily.vn

/ˈmʌs.kjə.lɚ/

muscular

cơ bắp

He has a muscular build from years of training.

Anh ấy có thân hình cơ bắp do nhiều năm luyện tập.

3

Từ vựng plump nghĩa là đầy đặn - tienganhdaily.vn

/plʌmp/

plump

đầy đặn

Her cheeks are plump and rosy.

Má cô ấy đầy đặn và hồng hào.

4

Từ vựng tall nghĩa là cao - tienganhdaily.vn

/tɔːl/

tall

cao

He is very tall, almost 2 meters.

Anh ấy rất cao, gần 2 mét.

5

Từ vựng short nghĩa là thấp - tienganhdaily.vn

/ʃɔːrt/

short

thấp

She is short but very confident.

Cô ấy thấp nhưng rất tự tin.

6

Từ vựng broad-shouldered nghĩa là vai rộng - tienganhdaily.vn

/brɔːd ˈʃoʊl.dərd/

broad-shouldered

vai rộng

He is broad-shouldered and very strong.

Anh ấy có vai rộng và rất khỏe.

7

Từ vựng slender nghĩa là thon thả - tienganhdaily.vn

/ˈslɛn.dər/

slender

thon thả

She has a slender figure that looks elegant.

Cô ấy có dáng người thon thả trông rất thanh lịch.

8

Từ vựng well-built nghĩa là vạm vỡ - tienganhdaily.vn

/ˌwel ˈbɪlt/

well-built

vạm vỡ

He is well-built and looks very strong.

Anh ấy có thân hình vạm vỡ và trông rất khỏe.

9

Từ vựng hourglass figure nghĩa là dáng đồng hồ cát - tienganhdaily.vn

/ˈaʊər.ɡlæs ˈfɪɡ.jər/

hourglass figure

dáng đồng hồ cát

She has an hourglass figure that many people admire.

Cô ấy có dáng đồng hồ cát mà nhiều người ngưỡng mộ.

10

Từ vựng athletic nghĩa là thể thao - tienganhdaily.vn

/æθˈlɛt.ɪk/

athletic

thể thao

He has an athletic build from playing sports.

Anh ấy có thân hình thể thao do chơi thể thao.

11

Từ vựng round-faced nghĩa là mặt tròn - tienganhdaily.vn

/ˈraʊnd feɪst/

round-faced

mặt tròn

She has a round-faced appearance that makes her look friendly.

Cô ấy có khuôn mặt tròn khiến cô ấy trông thân thiện.

Tienganhdaily có nhiều tài liệu chất lượng hơn nữa. Hãy truy cập vào ứng dụng ngay

Quảng cáo

Bắt đầu học với Tienganhdaily

Truy cập ngay