Hỏi thăm sức khỏe - tienganhdaily.vn
Dễ

Những từ vựng tiếng Anh về chủ đề Hỏi thăm sức khỏe

Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Hỏi Thăm Sức Khỏe – Giao Tiếp Tự Nhiên Biết cách hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Anh giúp bạn thể hiện sự quan tâm và giao tiếp tốt hơn. Danh sách từ vựng bao gồm cách hỏi thăm, diễn đạt tình trạng sức khỏe và cách đáp lại trong nhiều tình huống. Hãy học ngay để tự tin trò chuyện và thể hiện sự quan tâm một cách tinh tế! 💙😊

1

/haʊ ɑr ju/

How are you?

Bạn khỏe không?

How are you today?

Hôm nay bạn khỏe không?

2

Từ vựng I’m fine, thank you nghĩa là Tôi khỏe, cảm ơn bạn - tienganhdaily.vn

/aɪm faɪn ˈθæŋk ju/

I’m fine, thank you

Tôi khỏe, cảm ơn bạn

I’m fine, thank you. How about you?

Tôi khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

3

Từ vựng What’s wrong? nghĩa là Bạn bị sao vậy? - tienganhdaily.vn

/wʌts rɔŋ/

What’s wrong?

Bạn bị sao vậy?

What’s wrong with your leg?

Chân bạn bị sao vậy?

4

Từ vựng Are you okay? nghĩa là Bạn ổn không? - tienganhdaily.vn

/ɑr ju oʊˈkeɪ/

Are you okay?

Bạn ổn không?

Are you okay after the accident?

Bạn ổn không sau tai nạn?

5

Từ vựng Take care nghĩa là Hãy giữ gìn sức khỏe - tienganhdaily.vn

/teɪk kɛr/

Take care

Hãy giữ gìn sức khỏe

Take care and get well soon.

Hãy giữ sức khỏe và sớm khỏi bệnh nhé.

6

/fil ˈbɛtər sun/

Feel better soon

Mau khỏe nhé

I hope you feel better soon.

Tôi hy vọng bạn sẽ mau khỏe.

7

Từ vựng Do you need help? nghĩa là Bạn cần giúp gì không? - tienganhdaily.vn

/du ju nid hɛlp/

Do you need help?

Bạn cần giúp gì không?

Do you need help carrying your bag?

Bạn có cần giúp mang túi không?

8

Từ vựng See a doctor nghĩa là Đi khám bác sĩ - tienganhdaily.vn

/si ə ˈdɑk.tər/

See a doctor

Đi khám bác sĩ

You should see a doctor for that cough.

Bạn nên đi khám bác sĩ vì cơn ho đó.

9

Từ vựng Stay healthy nghĩa là Hãy giữ sức khỏe - tienganhdaily.vn

/steɪ ˈhɛl.θi/

Stay healthy

Hãy giữ sức khỏe

Eat well and stay healthy.

Ăn uống tốt và giữ sức khỏe.

10

Từ vựng I’m not feeling well nghĩa là Tôi không cảm thấy khỏe - tienganhdaily.vn

/aɪm nɑt ˈfilɪŋ wɛl/

I’m not feeling well

Tôi không cảm thấy khỏe

I’m not feeling well today, so I’ll rest at home.

Hôm nay tôi không khỏe, nên tôi sẽ nghỉ ở nhà.

11

Từ vựng Are you hurt? nghĩa là Bạn có bị đau không? - tienganhdaily.vn

/ɑr ju hɜrt/

Are you hurt?

Bạn có bị đau không?

Are you hurt after falling?

Bạn có bị đau sau khi ngã không?

12

Từ vựng Drink water nghĩa là Uống nước - tienganhdaily.vn

/drɪŋk ˈwɔː.tər/

Drink water

Uống nước

Remember to drink water regularly.

Nhớ uống nước đều đặn nhé.

13

Từ vựng Get well soon nghĩa là Sớm khỏe nhé - tienganhdaily.vn

/ɡɛt wɛl sun/

Get well soon

Sớm khỏe nhé

I hope you get well soon.

Tôi hy vọng bạn sớm khỏe.

14

Từ vựng Take medicine nghĩa là Uống thuốc - tienganhdaily.vn

/teɪk ˈmɛd.ɪ.sɪn/

Take medicine

Uống thuốc

Don’t forget to take your medicine on time.

Đừng quên uống thuốc đúng giờ nhé.

15

Từ vựng Get enough rest nghĩa là Nghỉ ngơi đủ - tienganhdaily.vn

/ɡɛt ɪˈnʌf rɛst/

Get enough rest

Nghỉ ngơi đủ

You need to get enough rest to recover.

Bạn cần nghỉ ngơi đủ để hồi phục.

Tienganhdaily có nhiều tài liệu chất lượng hơn nữa. Hãy truy cập vào ứng dụng ngay

Quảng cáo

Bắt đầu học với Tienganhdaily

Truy cập ngay