Môn học - tienganhdaily.vn
Trung bình

Những từ vựng tiếng Anh về chủ đề Môn học

Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về môn học phổ biến! Bao gồm tên môn học, phiên âm, hình ảnh minh họa và ví dụ chi tiết. Giúp bạn mở rộng vốn từ và tự tin hơn trong học tập!

1

Từ vựng mathematics nghĩa là toán học - tienganhdaily.vn

/ˌmæθ.əˈmæt.ɪks/

mathematics

toán học

Mathematics helps develop logical thinking.

Toán học giúp phát triển tư duy logic.

2

Từ vựng physics nghĩa là vật lý - tienganhdaily.vn

/ˈfɪz.ɪks/

physics

vật lý

Physics explains the laws of the universe.

Vật lý giải thích các quy luật của vũ trụ.

3

Từ vựng chemistry nghĩa là hóa học - tienganhdaily.vn

/ˈkem.ɪ.stri/

chemistry

hóa học

Chemistry experiments are fascinating.

Các thí nghiệm hóa học rất thú vị.

4

Từ vựng biology nghĩa là sinh học - tienganhdaily.vn

/baɪˈɑː.lə.dʒi/

biology

sinh học

Biology studies living organisms.

Sinh học nghiên cứu các sinh vật sống.

5

Từ vựng literature nghĩa là văn học - tienganhdaily.vn

/ˈlɪt̬.ɚ.ə.tʃɚ/

literature

văn học

Literature reflects human emotions.

Văn học phản ánh cảm xúc con người.

6

Từ vựng history nghĩa là lịch sử - tienganhdaily.vn

/ˈhɪs.t̬ɚ.i/

history

lịch sử

History teaches us about the past.

Lịch sử dạy chúng ta về quá khứ.

7

Từ vựng geography nghĩa là địa lý - tienganhdaily.vn

/dʒiˈɑː.ɡrə.fi/

geography

địa lý

Geography explores Earth's landscapes.

Địa lý khám phá các cảnh quan Trái Đất.

8

Từ vựng music nghĩa là âm nhạc - tienganhdaily.vn

/ˈmjuː.zɪk/

music

âm nhạc

Music brings people together.

Âm nhạc kết nối mọi người.

9

Từ vựng physical education nghĩa là giáo dục thể chất - tienganhdaily.vn

/ˈfɪz.ɪ.kəl ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/

physical education

giáo dục thể chất

Physical Education improves fitness.

Giáo dục thể chất nâng cao sức khỏe.

10

Từ vựng computer science nghĩa là khoa học máy tính - tienganhdaily.vn

/kəmˈpjuː.t̬ɚ ˈsaɪ.əns/

computer science

khoa học máy tính

Computer Science drives technological innovation.

Khoa học máy tính thúc đẩy đổi mới công nghệ.

11

Từ vựng economics nghĩa là kinh tế học - tienganhdaily.vn

/ˌiː.kəˈnɑː.mɪks/

economics

kinh tế học

Economics studies resource allocation.

Kinh tế học nghiên cứu phân bổ nguồn lực.

12

Từ vựng philosophy nghĩa là triết học - tienganhdaily.vn

/fəˈlɑː.sə.fi/

philosophy

triết học

Philosophy questions existence and knowledge.

Triết học đặt câu hỏi về sự tồn tại và tri thức.

13

Từ vựng psychology nghĩa là tâm lý học - tienganhdaily.vn

/saɪˈkɑː.lə.dʒi/

psychology

tâm lý học

Psychology analyzes human behavior.

Tâm lý học phân tích hành vi con người.

14

Từ vựng engineering nghĩa là kỹ thuật - tienganhdaily.vn

/ˌen.dʒɪˈnɪr.ɪŋ/

engineering

kỹ thuật

Engineering solves practical problems.

Kỹ thuật giải quyết các vấn đề thực tiễn.

15

Từ vựng astronomy nghĩa là thiên văn học - tienganhdaily.vn

/əˈstrɑː.nə.mi/

astronomy

thiên văn học

Astronomy explores the universe.

Thiên văn học khám phá vũ trụ.

Tienganhdaily có nhiều tài liệu chất lượng hơn nữa. Hãy truy cập vào ứng dụng ngay

Quảng cáo

Bắt đầu học với Tienganhdaily

Truy cập ngay