Giao thông - tienganhdaily.vn
Trung bình

Những từ vựng tiếng Anh về chủ đề Giao thông

Học ngay các từ vựng tiếng Anh về giao thông phổ biến nhất! Bao gồm phương tiện, biển báo, tình huống giao thông kèm phiên âm, hình ảnh minh họa và ví dụ chi tiết. Giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp và du lịch nước ngoài!

1

Từ vựng traffic light nghĩa là đèn giao thông - tienganhdaily.vn

/ˈtræfɪk laɪt/

traffic light

đèn giao thông

The traffic light turned red.

Đèn giao thông chuyển sang đỏ.

2

Từ vựng crosswalk nghĩa là vạch qua đường - tienganhdaily.vn

/ˈkrɔːs.wɔːk/

crosswalk

vạch qua đường

Pedestrians should use the crosswalk.

Người đi bộ nên sử dụng vạch qua đường.

3

Từ vựng sidewalk nghĩa là vỉa hè - tienganhdaily.vn

/ˈsaɪd.wɔːk/

sidewalk

vỉa hè

Bicycles are not allowed on the sidewalk.

Xe đạp không được phép đi trên vỉa hè.

4

Từ vựng intersection nghĩa là ngã tư - tienganhdaily.vn

/ˌɪntərˈsɛkʃən/

intersection

ngã tư

Turn left at the intersection.

Rẽ trái tại ngã tư.

5

Từ vựng roundabout nghĩa là bùng binh - tienganhdaily.vn

/ˈraʊnd.ə.baʊt/

roundabout

bùng binh

Take the second exit at the roundabout.

Đi lối ra thứ hai tại bùng binh.

6

Từ vựng traffic jam nghĩa là tắc đường - tienganhdaily.vn

/ˈtræfɪk dʒæm/

traffic jam

tắc đường

We got stuck in a traffic jam.

Chúng tôi bị kẹt trong một vụ tắc đường.

7

Từ vựng speed limit nghĩa là giới hạn tốc độ - tienganhdaily.vn

/spiːd ˈlɪmɪt/

speed limit

giới hạn tốc độ

The speed limit here is 50 km/h.

Giới hạn tốc độ ở đây là 50 km/h.

8

Từ vựng helmet nghĩa là mũ bảo hiểm - tienganhdaily.vn

/ˈhɛlmɪt/

helmet

mũ bảo hiểm

You must wear a helmet when riding a motorcycle.

Bạn phải đội mũ bảo hiểm khi lái xe máy.

9

Từ vựng seatbelt nghĩa là dây an toàn - tienganhdaily.vn

/ˈsiːtbɛlt/

seatbelt

dây an toàn

Always wear your seatbelt in the car.

Luôn thắt dây an toàn khi ngồi trong xe.

10

Từ vựng bus stop nghĩa là trạm xe buýt - tienganhdaily.vn

/bʌs stɒp/

bus stop

trạm xe buýt

The bus stop is near the school.

Trạm xe buýt ở gần trường học.

11

Từ vựng subway nghĩa là tàu điện ngầm - tienganhdaily.vn

/ˈsʌb.weɪ/

subway

tàu điện ngầm

He takes the subway to work every day.

Anh ấy đi tàu điện ngầm đến chỗ làm mỗi ngày.

12

Từ vựng motorbike nghĩa là xe máy - tienganhdaily.vn

/ˈmoʊ.tər.baɪk/

motorbike

xe máy

She bought a new motorbike.

Cô ấy mua một chiếc xe máy mới.

Tienganhdaily có nhiều tài liệu chất lượng hơn nữa. Hãy truy cập vào ứng dụng ngay

Quảng cáo

Bắt đầu học với Tienganhdaily

Truy cập ngay